Biểu phí giao dịch chứng khoán cơ sở
1.1. Biểu phí cổ phiếu/chứng chỉ quỹ/chứng quyền có bảo đảm qua các kênh giao dịch:
- DỊCH VỤ MBS ONLINE
- Đối tượng khách hàng: Khách hàng chủ động giao dịch - Không có Chuyên viên Môi giới quản lý Tài khoản.
- Phí dịch vụ theo Giá trị giao dịch: 0.08%
- Phí dịch vụ của Khách hàng dịch vụ MBS Online theo chương trình MBS Partner: 0.15%
- Phí dịch vụ MD24 theo Giá trị giao dịch: 12%
- Các chính sách ưu đãi khác theo thông báo từng thời kỳ của MBS
Ghi chú: Các mức phí nêu trên đã bao gồm phí trả Sở.
- DỊCH VỤ CÓ BROKER
- Đối tượng khách hàng: KH có Chuyên viên Môi Giới quản lý Tài khoản và chăm sóc 1:1.
- Phí dịch vụ theo Giá trị giao dịch
- DỊCH VỤ KHÁC
-
- Đối tượng khách hàng: KH có bộ phận quản lý và chăm sóc không thuộc các CN/SGD của MBS.
- Phí dịch vụ theo Giá trị giao dịch
Lệnh đặt qua kênh App MBBank: Phí giao dịch và phí chăm sóc áp dụng theo thông báo của MBS từng thời kỳ
Trong trường hợp khách hàng sử dụng dịch vụ tư vấn chuyên sâu: Áp dụng phí theo thỏa thuận.
1.2. Phí giao dịch Trái phiếu:
- Phí giao dịch trái phiếu Khách hàng phổ thông: 0,1%/ Tổng giá trị giao dịch/ Tài khoản dịch vụ.
- Phí giao dịch trái phiếu cho Khách hàng VIP: 0,02%- 0,1%/ Tổng giá trị giao dịch/ Tài khoản dịch vụ.
- Phí giao dịch trái phiếu cho đối với giao dịch trải nghiệm Nhà đầu tư chuyên nghiệp: 0.2%/Tổng giá trị giao dịch/Tài khoản dịch vụ.
1.3. Phí giao dịch lô lẻ:
- Bán cổ phiếu lẻ cho MBS: 0.45%/ Tổng giá trị chứng khoán lô lẻ thực hiện giao dịch.
- Giao dịch cổ phiếu lẻ trực tiếp trên sàn HSX, HNX: áp dụng theo biểu phí giao dịch tại Mục 1.1 – Biểu phí giao dịch chứng khoán cơ sở.
Ghi chú: Mức phí giao dịch chứng khoán áp dụng với Khách hàng tuân theo biểu phí giao dịch chứng khoán tiêu chuẩn hoặc tuân theo mức phí giao dịch áp dụng khác (nếu có)
Biểu phí giao dịch chứng khoán phái sinh
Phí giao dịch trên không bao gồm các khoản phí dịch vụ khác của Cơ quan Quản lý: Phí chuyển tiền, Thuế giao dịch, Phí giao dịch/Phí quản lý vị thế/Phí quản lý tài sản ký quỹ của SGDCK và TTLK, cụ thể:
Biểu phí lưu ký chứng khoán
3.1. Lưu ký chứng khoán:
-
0.27 VNĐ/ 1 cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền/ tháng
-
0.18 VNĐ/Trái phiếu doanh nghiệp/tháng tối đa 2 triệu VNĐ/tháng/mã TPDN
-
0.14 VNĐ/Trái phiếu chính phủ/tháng tối đa 1,4 triệu VNĐ/tháng/mã TPCP
3.2. Chuyển khoản để thanh toán giao dịch BÁN chứng khoán
Mức phí: 0,3 VNĐ/ 1 chứng khoán/ 1 lần chuyển khoản/1 mã (tối đa không quá 300.000 VNĐ/ 1 lần/ 1 mã chứng khoán).
3.3. Chuyển quyền sở hữu không qua hệ thống giao dịch của SGDCK
Đối với chuyển nhượng chứng khoán từ MBS sang CTCK khác:
Cổ đông sáng lập đang trong thời gian hạn chế chuyển nhượng theo qui định của pháp luật.
Các trường hợp chuyển nhượng được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận.
0,2% giá trị giao dịch
(tối thiểu 100.000 VNĐ, cộng thêm phí chuyển tiền nếu có)
Đối với chuyển nhượng chứng khoán từ CTCK khác về MBS:
Cổ đông sáng lập đang trong thời gian hạn chế chuyển nhượng theo qui định của pháp luật.
Các trường hợp chuyển nhượng được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận.
0,1% giá trị giao dịch
(tối thiểu 100.000 VNĐ, cộng thêm phí chuyển tiền nếu có)
Biếu, tặng, cho, thừa kế chứng khoán:
Trừ các trường hợp biếu, tặng, cho, thừa kế giữa vợ với chồng, giữa cha đẻ, mẹ đẻ với con đẻ, cha nuôi, mẹ nuôi với con nuôi, giữa cha chồng, mẹ chồng với con dâu, giữa cha vợ, mẹ vợ với con rể, giữa ông nội, bà nội với cháu nội, giữa ông ngoại, bà ngoại với cháu ngoại, giữa anh, chị, em ruột với nhau.
0,2% giá trị giao dịch
(tối thiểu 100.000 VNĐ, cộng thêm phí chuyển tiền nếu có)
Phí chuyển quyền sở hữu chứng khoán không qua hệ thống giao dịch của Sở giao dịch chứng khoán giữa hai TKGDCK tại MBS
Bên chuyển nhượng.
0,2% giá trị giao dịch
(tối thiểu 100.000 VNĐ, cộng thêm phí chuyển tiền nếu có)
Bên nhận chuyển nhượng.
0,1% giá trị giao dịch
(tối thiểu 100.000 VNĐ, cộng thêm phí chuyển tiền nếu có)
3.4. Phong tỏa, giải tỏa và theo dõi tài khoản/tài sản cầm cố
Chặn chức năng tài khoản tại MBS: Miễn phí
Phong tỏa chứng khoán. Mức phí:
STT |
Nội dung |
Biểu phí |
I |
Cổ phiếu/trái phiếu chưa niêm yết do MBS thực hiện QLCĐ, Đại lý đăng ký lưu ký |
|
1 |
Phong tỏa chứng khoán theo yêu cầu |
0,2% theo mệnh giá/năm. |
2 |
Phong tỏa và theo dõi quyền phát sinh theo yêu cầu |
0,2% theo mệnh giá/năm. |
II |
Các cổ phiếu niêm yết, trái phiếu niêm yết |
|
1 |
Phong tỏa chứng khoán theo yêu cầu chỉ thực hiện tại MBS, không thực hiện tại VSD |
*Phí thu cho MBS: 0,2% theo mệnh giá /năm. Tối thiểu 50.000 VNĐ/ Hợp đồng/năm, tối đa 5.000.000 VNĐ/ Hợp đồng/năm. |
2 |
Phong tỏa chứng khoán theo yêu cầu có thực hiện tại VSD |
*Phí thu cho MBS: 0,2% theo mệnh giá. Tối thiểu 50.000 VNĐ/ Hợp đồng, tối đa 5.000.000 VNĐ/ Hợp đồng. *Phí trả VSD: Theo quy định của BTC/VSD từng thời kỳ. |
Xử lý tài sản phong tỏa cầm cố. Mức phí:
0,3%/ Giá trị giao dịch
Tối thiểu 100.000 VNĐ
Xác nhận tình trạng phong tỏa/giải tỏa tài khoản/tài sản cầm cố. Mức phí:
50.000 VNĐ/ lần, tối đa 3 bản
Từ bản thứ 4 thu 100.000 VNĐ/ bản
Giải tỏa chứng khoán: Miễn phí
3.5. Rút chứng khoán
Mức phí: 100.000 VNĐ/ 1 hồ sơ
3.6. Chuyển khoản chứng khoán theo yêu cầu của Khách hàng
Áp dụng trong trường hợp Khách hàng không đóng tài khoản, chỉ chuyển khoản chứng khoán sang tài khoản chứng khoán của Khách hàng mở tại CTCK khác.
Mức phí: 1 VNĐ/ 1 chứng khoán/ 1 lần chuyển khoản/ 1 mã (tối đa không quá 1.000.000 VNĐ/ 1 lần/ 1 mã chứng khoán)
3.7. Chuyển nhượng quyền đăng ký mua thêm
Mức phí:
Cùng công ty: 50.000 VNĐ/ 1 hồ sơ
Khác công ty: 100.000 VNĐ/ 1 hồ sơ
Biểu phí đóng mở dịch vụ
Phí mở TK: miễn phí.
Phí đóng TK nhà đầu tư trong nước: 100.000 VNĐ/ tài khoản.
Phí đóng TK nhà đầu tư nước ngoài: 1.000.000 VNĐ/ tài khoản.
Phí chuyển chứng khoán khi đóng (nếu còn trong TK): 5 VNĐ/ 10 cổ phiếu.
Biểu phí tra cứu thông tin tài khoản
5.1. Tại quầy
Sao kê giao dịch tiền
Từ 1 đến 2 năm kể từ ngày in sao kê:
30.000 VNĐ/lần
Tối đa 2 bản. Từ bản thứ 3 thu 5.000 VNĐ/bản
Trên 2 năm kể từ ngày in sao kê:
50.000 VNĐ/lần
Tối đa 2 bản. Từ bản thứ 3 thu 5.000 VNĐ/bản
Sao kê giao dịch chứng khoán
Từ 1 đến 2 năm kể từ ngày in sao kê:
30.000 VNĐ/lần
Tối đa 2 bản. Từ bản thứ 3 thu 5.000 VNĐ/bản
Trên 2 năm kể từ ngày in sao kê:
50.000 VNĐ/lần
Tối đa 2 bản. Từ bản thứ 3 thu 5.000 VNĐ/bản
Gửi sao kê bằng thư đảm bảo cho Khách hàng
Gửi khi Khách hàng có yêu cầu, bao gồm:
Sao kê giao dịch tiền và giao dịch chứng khoán.
10.000 VNĐ/lần
Mức phí tối thiểu. Bao gồm: phí sao kê + bưu phí
Xác nhận số dư tài khoản theo yêu cầu Khách hàng
Xác nhận do Khách hàng lập
(Không phân biệt tiếng Việt/Tiếng Anh).
100.000 VNĐ/lần
Tối đa 3 bản. Từ bản thứ 4 thu 20.000 VNĐ/bản
Xác nhận do MBS lập
(Không phân biệt tiếng Việt/Tiếng Anh).
50.000 VNĐ/lần
Tối đa 3 bản. Từ bản thứ 4 thu 10.000 VNĐ/bản
Phí sao lưu chứng từ
- Sao lưu chứng từ trong 15 ngày kể từ ngày giao dịch
Không thu phí. - Sao lưu chứng từ từ 15 ngày đến 3 tháng kể từ ngày giao dịch
Mức phí: 10.000 VNĐ/chứng từ. - Sao lưu chứng từ từ 3 tháng đến 1 năm kể từ ngày giao dịch
Mức phí: 30.000 VNĐ/chứng từ. - Sao lưu chứng từ từ 1 đến 3 năm kể từ ngày giao dịch
Mức phí: 50.000 VNĐ/chứng từ. - Sao lưu chứng từ từ 3 năm trở lên kể từ ngày giao dịch
Mức phí: 70.000 VNĐ/chứng từ.
5.2. Qua contact center
Phí đăng ký dịch vụ: Miễn phí.
Cước gọi vào tổng đài do nhà mạng thu: 1.000 VNĐ/phút (không phân biệt đầu số điện thoại gọi vào).
Tin nhắn SMS gửi khách hàng được chia ra làm hai gói như sau:
Gói phí SMS1 (Cơ bản): Phí 8.800 VNĐ/tháng/tài khoản
MBS sẽ cung cấp các SMS liên quan đến:
- Thông báo nộp, rút, chuyển khoản tiền
- Thông báo quyền cổ tức về tài khoản
Gói phí SMS2 (Nâng cao): Phí 33.000 VNĐ/tháng/tài khoản
MBS sẽ cung cấp các SMS liên quan đến:
- Thông báo rút, nộp, chuyển khoản tiền
- Thông báo quyền cổ tức về tài khoản
- Thông báo số dư tiền đầu ngày
- Thông báo sức mua đầu ngày
- Thông báo số dư chứng khoán đầu ngày
Biểu phí chuyển khoản tiền
6.1. Chuyển khoản nội bộ
Miễn phí với mọi giao dịch chuyển khoản
6.2. Chuyển khoản ra ngân hàng
Ra ngân hàng MB:
Miễn phí với mọi giao dịch chuyển khoản
Ra ngân hàng khác:
MBS thu hộ, làm trung gian thu theo biểu phí của ngân hàng MB/ ngân hàng khác từng thời kỳ.
Biểu phí dịch vụ môi giới chứng khoán tại MBS
7.1. Biểu phí dịch vụ môi giới tìm kiếm đối tác mua hoặc bán Chứng chỉ Quỹ (trừ trường hợp thoái phần vốn nhà nước):
Giá trị môi giới | Tỷ lệ phí |
Từ 50 đến 1000 tỷ | Từ 0,15% đến 0,5% tính trên Tổng Giá trị môi giới thành công |
Trên 1000 tỷ | Từ 0,15% đến 0,5% tính trên Tổng Giá trị môi giới thành công |
7.2. Biểu phí dịch vụ môi giới tìm kiếm đối tác mua hoặc bán Trái phiếu doanh nghiệp, Trái phiếu chính phủ:
Giá trị môi giới | Tỷ lệ phí |
Từ 50 đến 1000 tỷ | Tối đa 2% tính trên Tổng Giá trị môi giới thành công |
Trên 1000 tỷ | Tối đa 2,5% tính trên Tổng Giá trị môi giới thành công |
Biểu phí áp dụng từ ngày 01/01/2017.